| Loại túi: | Túi dệt PP với van bên trong tiêu chuẩn | Vật liệu: | Vải dệt polypropylen (PP) |
|---|---|---|---|
| Cấu trúc vật chất: | PP dệt vải & BOPP nhiều lớp | Xử lý bề mặt: | BOPP in, nhiều lớp & in ấn & thủng |
| loại niêm phong: | tự đóng | GSM: | 60gsm-90gsm |
| Tính thấm không khí: | 80-120nm/giờ hoặc tùy chỉnh | Loại in: | in Bopp |
| Túi cân nặng: | 25kg, 20kg | Loại nhựa: | Polypropylen (PP) |
| Số lượng đóng gói: | 400pcs/bale hoặc 4000-10000pcs/pallet | Khả năng sản xuất: | 60000000 túi/tháng |
| Thời gian giao hàng: | 20 ngày cho container đầu tiên | Tính năng: | Chứng minh độ ẩm |
| Sử dụng công nghiệp: | Xi Măng & Bột Vật Liệu Xây Dựng | ||
| Làm nổi bật: | 25kg túi xi măng dệt,Túi xi măng PP in BOPP,Túi xi măng van dệt |
||
| Sản phẩm | Túi đóng gói xi măng 25kg 20kg túi van dệt PP cho vật liệu xây dựng |
|---|---|
| Vật liệu | Vải dệt PP Laminated |
| in ấn | in Bopp |
| GSM | 60gm-90gm |
| Tính thấm khí | 80-120 Nm/h hoặc Theo yêu cầu của khách hàng |
| Ứng dụng | Xi măng, nhựa, gạch cao, bột carbon, phân bón, bột và hạt, nhựa nhựa và vật liệu xây dựng |
| Bao bì | 400pcs / bale hoặc 4000-10000pcs / pallet, hoặc theo yêu cầu của khách hàng |
| Khả năng sản xuất | 60,000,000 túi/tháng |
| Thời gian giao hàng | Container đầu tiên trong vòng 20 ngày sau khi xác nhận đơn đặt hàng, đơn đặt hàng tiếp theo theo yêu cầu của khách hàng |
| Điều khoản thanh toán | T/T 30% trước, T/T số dư trước khi giao hàng |